tra cứu kết quả xét tuyển cao đẳng công thương
Phiếu đăng ký tham dự kỳ thi THPT Quốc gia 2022. Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022. Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2022. Hướng dẫn ghi phiếu đăng ký tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
Lưu ý, thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 sẽ không được tham gia xét tuyển ở các đợt tiếp theo tại Trường ĐH Trà Vinh và các trường khác. Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học tại Trường theo thời gian qui định xem như từ chối nhập học và kết
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2022. Tra cứu trúng tuyển: Trao bằng Tốt nghiệp cho gần 400 sinh viên Cao đẳng K21. Thứ Năm, 16:09 06/10/2022
Cách tra cứu kết quả trúng tuyển đại học năm 2022: - Cách 1: Tra cứu danh sách nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển. - Cách 2: Tra cứu trên danh sách trúng tuyển của các trường đại học. Ngoài ra, nếu như thí sinh trúng tuyển Đại học thì nhà trường sẽ gửi thông báo
Kết quả bài thi đánh giá năng lực TP.HCM sẽ được công bố vào ngày 05/4/2022 đối với đợt 1 và 29/5/2022 đối với đợt 2. Thí sinh sẽ nhận được giấy báo điểm 1 tuần sau khi có điểm. Thời gian công bố kết quả xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL được dự kiến vào ngày 05/6/2022, ngay trước kỳ thi THPT 2022.
Kỳ tuyển sinh đại học năm 2022 thí sinh cần nắm rõ công thức tính điểm xét tuyển đại học cũng như các địa chỉ tin cậy để truy cập, tìm kiếm kết quả.. ADVERTISEMENT. Các trường đại học sẽ tải cơ sở dữ liệu lên hệ thống tuyển sinh chung và tổ chức xét tuyển. Theo quy
App Vay Tiền. 3 BƯỚC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY &8211; TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI0018 - 28/07/2021Bước 1 Truy cập website Đăng ký xét tuyển học bạ THPT- Truy cập địa chỉ Thí sinh điền đầy đủ, chính xác các thông tin và đăng ký nguyện vọng xét- Thí sinh kiểm tra kỹ lại thông tin, ĐĂNG KÝ để hoàn thành đăng ký xét tuyển trực BƯỚC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2021 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI Bước 1 Truy cập website Đăng ký xét tuyển cao đẳng – Truy cập địa chỉ – Thí sinh điền đầy đủ, chính xác các thông tin và đăng ký nguyện vọng xét – Thí sinh kiểm tra kỹ lại thông tin, ĐĂNG KÝ để hoàn thành đăng ký xét tuyển trực tuyến. Bước 2 Sau khi đăng ký xét tuyển thành công, thí sinh cần chuẩn bị ảnh chụp hoặc file scan các tài liệu sau – Phiếu đăng ký xét tuyển cao đẳng – Hệ chính quy năm học 2021 – 2021 Tải file đính kèm tại đây Phieu dang ky xet tuyen cao dang điền đầy đủ thông tin và ký, ghi rõ họ tên, dán ảnh, không cần xin xác nhận của Trường THPT hoặc xã, phường nơi cư trú – Học bạ THPT Trang đầu và 03 trang kết quả học tập lớp 10, 11, 12. Nếu thí sinh chưa có học bạ thì chụp màn hình học bạ điện tử hoặc bảng điểm kết quả học tập có xác nhận của Trường THPT – Chứng minh thư nhân dân CMTND hoặc Căn cước công dân CCCD Đầy đủ 02 mặt trước và sau. – Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh nếu có. Tất cả các giấy tờ trên gửi về địa chỉ email hoặc số zalo hotline của nhà trường. Bước 3 Chờ nhà trường liên hệ thông báo kết quả LƯU Ý QUAN TRỌNG Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến thành công sẽ có 1 mã đăng ký, thí sinh nên chụp ảnh lại mã đăng ký để kiểm tra thông tin xét tuyển trên hệ thống. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký 01 lần với số CMTND/CCCD, thí sinh cần kiểm tra kỹ các thông tin trước khi đăng ký. Các thông tin thí sinh khai trực tuyến phải hoàn toàn khớp với minh chứng đính kèm. Nếu các thông tin khai trực tuyến và minh chứng không khớp, hồ sơ sẽ bị loại. Trong trường hợp thí sinh có nguyện vọng chỉnh sửa, bổ sung thông tin cá nhân trong Phiếu đăng ký xét tuyển, thí sinh gửi email với nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung về địa chỉ email . Thí sinh không được chỉnh sửa thông tin về nguyện vọng, tổ hợp xét tuyển. Tham khảo thông tin định hướng các ngành nghề hệ cao đẳng tại đây Ngành ngôn ngữ Nhật Ngành ngôn ngữ Hàn Ngành ngôn ngữ Anh Ngành kế toán Quản trị kinh doanh Ngành Dược Ngành điều dưỡng Ngành dinh dưỡng Ngành chăm sóc sắc đẹp Quản trị nhà hàng Hướng dẫn du lịch Kỹ thuật chế biến món ăn Công nghệ thông tin Thiết kế đồ họa Công nghệ may Công nghệ ô tô Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Điện dân dụng Điện công nghiệp Điện tử công nghiệp
Mã trường CES Tên viết tắt HITU Tên tiếng Việt Trường Cao đẳng Công Thương Tên tiếng Anh Ho Chi Minh City Industry and Trade College Địa chỉ Số 20, đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM Năm 2023, Trường Cao đẳng Công thương TP Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển 4300 chỉ tiêu trình độ Cao đẳng chính quy cho 21 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển1. Thời gian xét tuyểnTheo quy định của Bộ. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/01/2023Khối xét tuyển chung cho tất cả các ngành A, A1, B, D12. Phương thức xét tuyển Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cùng lúc nhiều phương thứca. Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2023Điều kiện cần để được xét tuyển Tốt nghiệp THPTHồ sơ gồmPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2023Bằng tốt nghiệp THPT hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứngLệ phí xét tuyển hồ sơb. Phương thức 2 Xét tuyển học bạ THPT trong 5 học kỳ học kỳ 1 & học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1 & học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 15 điểm trở sơ gồmPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Học bạ THPT photo công chứngBằng tốt nghiệp THPT hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứngLệ phí xét tuyển hồ sơc. Phương thức 3 Xét tuyển học bạ của HK1 & HK2 lớp 12Tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15 điểm trở sơ gồmPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Học bạ THPT photo công chứngBằng tốt nghiệp THPT hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứngLệ phí xét tuyển hồ sơd. Phương thức 4 Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2023Hồ sơ gồmPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Giấy xác nhận kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM 2023Bằng tốt nghiệp THPT hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng Lệ phí xét tuyển hồ sơTất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HITU theo 04 phương thức Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyểnCách 1 Nộp trực tiếp tại Trường Cao đẳng Công thương TP Hồ Chí MinhPhòng Quản lý Đào tạo tầng trệt nhà AĐịa chỉ 20 Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức cũ, TP Hồ Chí MinhCách 2 Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉPhòng Quản lý Đào tạo Trường Cao đẳng Công thương TP Hồ Chí MinhĐịa chỉ 20 Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức cũ, TP Hồ Chí MinhCách 3 Đăng ký xét tuyển online tại website trườngHướng dẫn đăng ký xét tuyển online tại đâyLưu ý Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên từ 01/01/2023 để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HITU.* Danh mục ngành xét tuyển xem tại đây.* Phiếu đăng ký xét tuyển 2023 download ở bên dướiĐể biết thêm thông tin tuyển sinh, thí sinh và quý phụ huynh liên hệ các kênh thông tin sau ĐT 028 3731 2370Hotline 091 5533 130Website FanpageZalo Xét điểm thi tốt nghiệp THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6540201 Công nghệ sợi, dệt Mã ngành 6540201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 10 2 6510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành 6510201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 3 6510212 Công nghệ chế tạo máy Mã ngành 6510212Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 4 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành 6510303Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 5 6540210 Công nghệ da giày Mã ngành 6540210Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 10 6 6340301 Kế toán Mã ngành 6340301Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 7 6480201 Công nghệ thông tin Mã ngành 6480201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 8 6340404 Quản trị kinh doanh Mã ngành 6340404Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 14 9 6540204 Công nghệ may Mã ngành 6540204Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 10 6510304 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành 6510304Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 11 6510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 6510305Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 12 6510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành 6510401Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 11 13 6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành 6510202Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 14 14 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành 6510211Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 15 6340202 Tài chính - Ngân hàng Mã ngành 6340202Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 16 6540103 Công nghệ thực phẩm Mã ngành 6540103Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 17 6480104 Truyền thông và mạng máy tính Mã ngành 6480104Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 18 6510312 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Mã ngành 6510312Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 12 19 6220206 Tiếng Anh Mã ngành 6220206Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 14 20 6810201 Quản trị khách sạn Mã ngành 6810201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 21 6810205 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành 6810205Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 13 Xét điểm học bạ THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6540201 Công nghệ sợi, dệt Mã ngành 6540201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 2 6510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành 6510201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 3 6510212 Công nghệ chế tạo máy Mã ngành 6510212Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 4 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành 6510303Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 5 6540210 Công nghệ da giày Mã ngành 6540210Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 6 6340301 Kế toán Mã ngành 6340301Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 7 6480201 Công nghệ thông tin Mã ngành 6480201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 8 6340404 Quản trị kinh doanh Mã ngành 6340404Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 9 6540204 Công nghệ may Mã ngành 6540204Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 10 6510304 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành 6510304Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 11 6510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 6510305Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 12 6510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành 6510401Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 13 6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành 6510202Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 17 14 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành 6510211Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 15 6340202 Tài chính - Ngân hàng Mã ngành 6340202Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 16 6540103 Công nghệ thực phẩm Mã ngành 6540103Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 17 6480104 Truyền thông và mạng máy tính Mã ngành 6480104Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 18 6510312 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Mã ngành 6510312Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 15 19 6220206 Tiếng Anh Mã ngành 6220206Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 20 6810201 Quản trị khách sạn Mã ngành 6810201Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16 21 6810205 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành 6810205Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 A00, A01, B00, D01 16
tra cứu kết quả xét tuyển cao đẳng công thương