tiếng anh trong quân đội
Các từ tiếng Anh về các Quân khu. 1st Military Region: Quân khu 1. 2 nd Military Region: Quân khu 2. 3 rd Military Region: Quân khu 3. 4th Military Region: Quân khu 4. 5th Military Region: Quân khu 5. 7th Military Region: Quân khu 7. 9 th Military Region: Quân khu 9. Từ vựng tiếng Anh cấp bậc trong quân đội. Rank
Một số mẫu câu tiếng Anh về quân đội. He served in the army in India for 20 years. Ông đã phục vụ trong quân đội ở Ấn Độ trong 20 năm. He has decided on a career in the British Army. Anh ấy đã quyết định gia nhập Quân đội Anh. The army were called out to enforce the curfew.
Phép tịnh tiến đội quân thành Tiếng Anh là: cohort, army, command (ta đã tìm được phép tịnh tiến 6). Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. And in a real, actual army, both the soldier and the scout are essential.
Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là 部队 /Bùduì/, đóng vai trò chủ chốt trong công tác đấu tranh, bảo vệ an toàn, an ninh tổ quốc, đảm bảo an toàn cho nhân dân, giữ vững chủ quyền dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ quốc gia. Một số từ vựng về quân đội nhân dân trong tiếng
Dịch trong bối cảnh "ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUÂN ĐỘI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUÂN ĐỘI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trong đội hình thi đấu, những người đá ở vị trí trung vệ ở dưới hàng tiền vệ trên hậu vệ và thủ môn. Nhiệm vụ chính của trung vệ là kèm những cầu thủ tấn công của đội bạn chơi ở cùng vị trí và hỗ trợ thủ môn trong việc bảo vệ khung thành của đội nhà
App Vay Tiền. 1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam Vietnam People’s Army/ /Vietnam pipl ɑmi/ Quân đội Nhân dân Việt Nam General Staff /’dʒenərəl’stɑf/ Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Ministry of Defence /’ministri əv di’fens / Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam High Command /hai kə’mɑnd/ Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam Office of the General Staff /ɒfis əv ə dʒenərəl’stɑf / Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Department of Operations /di’pɑtmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/ Cục Tác chiến Department of Political Affairs/di’pɑtmənt əv pə’litikl ə’feər/ Cục Chính trị Department of Electronic Warfare/di’pɑtmənt əv i,lek’trɒnik wɔfeə[r]/ Cục Tác chiến điện tử Department of Logistics /di’pɑtmənt əv lə’dʒistiks/ Cục Hậu cần Department of Military Intelligence/di’pɑtmənt əv milətri in’telidʒəns/ Cục Tình báo Department of Civil Defence /di’pɑtmənt əv ,sivl di’fens/ Cục Dân quân tự vệ Department of Search and Rescue/di’pɑtmənt əv sɜt∫ ænd reskju/ Cục Cứu hộ cứu nạn 2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội Rank n/ræŋk/ cấp bậc Colonel general /’kɜnl dʒenərəl/ Đại tướng Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/ Thượng tướng Major General/ meidʒə’dʒenərəl/ Trung tướng Senior Colonel /’siniə[r] kɜnl/ Thiếu tướng Colonel /’kɜnl/ Đại tá Lieutenant Colonel / lef’tenənt kɜnl/ Thượng tá Major / meidʒə/ Trung tá Captain /’kæptin/ Thiếu tá Senior Lieutenant/’siniə[r] lef’tenənt/ Đại úy Lieutenant /lef’tenənt/ Thượng úy Junior Lieutenant /’dʒunjə[r] lef’tenənt / Trung úy Aspirant /ə’spaiərənt/ Thiếu úy Lieutenant-Commander Navy /lef’tenənt – /kə’mɑndə[r]/ thiếu tá hải quân Master sergeant/ first sergeant /’mɑstə sɑdʒənt/ – /fɜst sɑdʒənt / trung sĩ nhất Commander /kə’mɑndə[r]/ sĩ quan chỉ huy Chief of staff /,t∫ifəv’stɑf/ tham mưu trưởng Field-officer /’fild,ɒfisə[r]/ sĩ quan cấp tá Flag-officer /’flæg ɔfisə/ hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/ hạ sĩ quan Warrant-officer /’wɒrəntɒfisə[r]/ chuẩn uý Vice Admiral /’vais’ædmərəl/ Phó Đô đốc Commodore /’kɒmədɔ[r]/ Phó Đề đốc Commander-in-chief /kə,mɑndəin’t∫if/ tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer /li’eizn ɒfisə[r] / sĩ quan liên lạc 3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội Bomb /bɑːm/ Quả bom Camouflage / Ngụy trang Cannon / Đại bác Grenade /ɡrəˈneɪd/ Lựu đạn Gun /ɡʌn/ Súng Helmet / Mũ chống đạn Jet /dʒet/ Máy bay phản lực Night-vision goggles/ˈnaɪt Kính dùng trong tối Parachute / Dù nhảy Plane /pleɪn// Máy bay, phi cơ Submarine / Tàu ngầm Tank /tæŋk/ Xe tăng Uniform/ Quân phục bộ đội 4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam Navy Force / hải quân Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/ lực lượng vũ trang 5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí A shotgun wedding Cưới chạy bầu A loose canon đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận A silver bullet giải pháp vạn năng A straight arrow Thẳng như ruột ngựa mũi tên thẳng Bite the bullet Cắn răng cắn lợi Cắn viên đạn A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Dodge a bullet tránh được tên bay đạn lạc Fight fire with fire gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc Lấy lửa dập lửa Those who live by the knife die by the knife Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng Stick to one’s guns giữ vững quan điểm 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Từ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây. Học từ vựng bằng âm thanh Việc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnh Một trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lý Để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé. ✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin
Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ đểTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trangTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trang được sưu tầm và đăng tải nhắm giúp các bạn nâng cao từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội thường dùng vựng Tiếng Anh về Tết Trung ThuTừ vựng tiếng Anh về trang phụcTừ vựng Tiếng Anh về thời tiếtTừ vựng tiếng anh về quân sự thường sử dụng01. An enemy division một sư đoàn địch quân02. Abeam hàng hải, hàng không đâm ngang sườn03. Acoustic mine mìn âm thanh04. Acts of sabotage những hành động phá hoại05. Admiral Đô đốc06. Aerial radio rađiô dây trời, dây anten07. Aerial navigation hàng không08. Aerial torpedo ngư lôi phóng từ máy bay09. Aerospace không gian vũ trụ10. Aggressive war / Invasion chiến tranh xâm lượcTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang11. Agreement / Pact / Compact / Treaty hiệp ước12. Aid station quân sự bệnh xá dã chiến13. Air base căn cứ không quân14. Air battle / dog-fight không chiến15. Air beacon đèn hiệu cho máy bay16. Air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân17. Air crew Phi hành đoàn8. Air defense phòng không19. Air Force không quân20. Air raid cuộc oanh tạc bằng máy bay21. Air scout máy bay trinh sát22. Air space không phận23. Air staff bộ tham mưu không quân24. Air traffic controller nhân viên kiểm soát không lưu25. Air umbrella lực lượng không quân yểm hộ cho một trận đánh26. Air war chiến tranh bằng không quân27. Aircraft carrier tàu sân bay, hàng không mẫu hạm28. Aircraft cruiser tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter hầm trú ẩn phòng không30. Air-to-air missile tên lửa không đối không31. Allied powers các cường quốc đồng minh32. Allied troops / Alliance liên quân / lien minh33. Ammunition đạn dược34. Ammunition depot kho đạn35. Ammunition supply sự tiếp tế đạn dược36. Amphibious car quân sự xe lội nước37. Anti-aircraft gun súng phòng không38. Anti-aircraft missile hoả tiễn phòng không39. Anti-aircraft shelter hầm phòng không40. Anti-missile chống tên lửa41. Anti-personnel bomb bom sát thương42. Anti-submarine chống tàu ngầm43. anti-submarine torpedoes ngư lôi chống tàu ngầm44. Anti-tank chống tăng45. Anti-tank gun súng chống tăng46. Armament quân bị47. Armature áo giáp48. Armed forces lực lượng vũ trang49. Armed insurrection cuộc khởi nghĩa vũ trang50. Armed neutrality trung lập vũ trang chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến51. Armored car xe bọc thép52. Armored cruiser tuần dương hạm thiết giáp53. Army Party Committee communist quân ủy54. Army post-office quân bưu55. Artillery pháo . . . pháo binh56. Artilleryman quân sự pháo thủ, bộ đội pháo binh57. Assassin kẻ ám sát58. Assassination sự ám sát . . . vụ ám sát59. Atomic bomb bom nguyên tử60. Attack with planes, stage an air attack không kích61. Automatic pilot máy lái tự động62. Automatic pistol súng lục tự động63. Ballistic missile tên lửa đạn đạo64. Barbed wire dây kẽm gai65. Battle ship tàu chiến lớn 66. Battle-array hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận67. Battlefield chiến trường68. Bayonet lưỡi lê69. Bazooka súng bazoka70. Beacon đèn hiệu . . . hàng hải mốc hiệu . . . cột mốc dẫn đường71. Beacon fire lửa hiệu72. Billet / barracks doanh trại73. Binoculars ống nhòm74. Blockade sự phong toả, sự bao vây75. Blood bath sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu76. Bomb shelter hầm trú ẩn77. Bombardment ném bom78. Bomb-bay khoang để bom trên máy bay79. Bomb-disposal sự phá bom nổ chậm80. Bomber aircraft máy bay ném bom81. Bombing pháo kích82. Bombing squadron đội máy bay ném bom83. Bomb-load trọng tải bom trên máy bay ném bom84. Bomb-proof chống bom85. Bomb-shell tạc đạn86. Bomb-sight máy ngắm để ném bom87. Bomb-thrower súng phóng bom88. Booby trap mìn treo, chông treo, bẫy mìn89. Brigade quân sự lữ đoàn90. Brigadier General thiếu tướng91. Brushfire war cuộc xung đột nhỏ ở biên giới92. Bullet-proof vest một áo gi-lê chống đạn93. Camouflage nguỵ trang94. Camp chỗ đóng quân, chỗ đóng trại95. Campaign chiến dịch 96. Captain Lieutenant in Navy đại uý97. Casualty số nhiều quân sự số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge hiệu lệnh đột kích99. Chemical warfare chiến tranh hoá học100. Chevron lon, quân hàm hình V ở ống tay áo101. Chief of staff tham mưu trưởng102. Class warfare đấu tranh giai cấp103. Cold war chiến tranh lanh104. Colonel Captain in Navy; Đại tá105. Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng106. Combat patrol tuần chiến107. Combat unit đơn vị chiến đấu108. Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binhTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang109. Combatant arms những đơn vị tham chiến110. Combatant forces lực lượng chiến đấu111. Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến112. Combine efforts, join forces hiệp lực 113. Commandeer trưng dụng cho quân đội114. Commander sĩ quan chỉ huy115. Commander-in-chief tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy116. Commando lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công117. Commodore Phó Đề đốc 118. Company military đại đội119. Comrade đồng chí /chiến hữu120. Concentration camp trại tập trung121. Convention, agreement hiệp định122. Counter-attack phản công123. Counter-insurgency chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích124. Court martial toà án quân sự125. Crack troops tinh binh126. Crash sự rơi máy bay127. Curfew lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm128. Curtain-fire lưới lửa129. Deadly weapon vũ khí giết người130. Declassification làm mất tính bí mật, tiết lộ131. Defense line phòng tuyến132. Delayed action bomb . . . time bomb bom nổ chậm133. Demilitarization phi quân sự hoá134. Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai135. Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ136. Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ137. Diplomatic corps ngoại giao đoàn138. Disarmament giải trừ quân bị139. Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường140. Drill sự tập luyện141. Drill-ground bãi tập, thao trường142. Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện143. Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh144. Drumhead court martial phiên toà quân sự bất thường ở mặt trận145. Faction, side phe cánh146. Factions and parties phe phái147. Field hospital bệnh viện dã chiến148. Field marshal thống chế . . . đại nguyên soái149. Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến150. Field-officer sĩ quan cấp tá151. Fighting trench chiến hào152. First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy153. Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc154. Flak hoả lực phòng không155. Flak jacket áo chống đạn156. Flight recorder hộp đen trong máy bay157. Front lines tiền tuyến158. Garrison đơn vị đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót159. General Đại tướng160. General headquarters quân sự tổng hành dinh161. General of the Air Force Thống tướng Không quân162. General of the Army Thống tướng Lục quân163. General staff bộ tổng tham mưu164. Genocide tội diệt chủng165. Grenade lựu đạn166. Ground forces lục quân167. Guerrilla du kích, quân du kích168. Guerrilla warfare chiến tranh du kích169. Guided missile tên lửa điều khiển170. Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery171. Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng172. Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ173. Insurgency tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn174. Intelligence bureau . . . intelligence department vụ tình báo175. Interception đánh chặn176. Jet plane máy bay phản lực177. Land force lục quân178. Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ179. Landing troops quân đổ bộ180. Liaison officer sĩ quan liên lạc181. Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá182. Lieutenant General Trung tướng183. Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân184. Line of march đường hành quân185. Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá186. Major General Thiếu tướng187. Master sergeant . . . first sergeant trung sĩ nhất188. Mercenary lính đánh thuê189. Military attaché tùy viên quân sự190. Military base căn cứ quân sự191. Military operation hành binh192. Militia dân quân193. Minefield bãi mìn194. Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng195. Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến196. Non-commissioned officer hạ sĩ quan197. Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để do thám198. Parachute troops quân nhảy dù199. Paramilitary bán quân sự220. To boast, to brag khoa trương221. To bog down sa lầy222. To declare war on against, upon tuyên chiến với223. To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích224. To postpone military action hoãn binh225. Veteran troops quân đội thiện chiến226. Vice Admiral Phó Đô đốc227. Vanguard Quân Tiên Phong 228. Warrant-officer chuẩn uý229. Zone of operations khu vực tác chiến230. Ministry of defence bộ Quốc phòng
Không chỉ riêng gì các lĩnh vực như giáo dục, thời trang, ẩm thực,... tiếng Anh còn là một ngôn ngữ vô cùng quan trọng trong quân đội và quân sự. Nếu ngày xưa, ông cha ta đã phải ra sức chống Mỹ, Pháp để giành lấy độc lập cho đất nước; thì ngày nay, các cơ quan nhà nước trong quân đội luôn phải xây dựng và duy trì hòa bình; đàm phán với các nước để giữ vững nền độc lập cho Việt Nam. Và hơn ai hết, tiếng Anh chính là công cụ duy nhất để mọi người có thể lắng nghe và thấu hiểu nhau hơn. Cùng Platerra khám phá ngay những từ vựng tiếng anh về chủ đề quân đội, quân sự ngay nhé!Từ vựng tiếng Anh về quân đội• Company military đại đội• Comrade đồng chí/ chiến hữu• Combat unit đơn vị chiến đấu• Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh• Combatant arms những đơn vị tham chiến• Combatant forces lực lượng chiến đấu• Commander sĩ quan chỉ huy• Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy• Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích• Court martial toà án quân sự• Chief of staff tham mưu trưởng• Convention, agreement hiệp định• Combat patrol tuần chiến• Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm• Demilitarization phi quân sự hoá• Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai• Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ• Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ• Diplomatic corps ngoại giao đoàn• Disarmament giải trừ quân bị• Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật• Drill sự tập luyện• Factions and parties phe phái• Faction, side phe cánh• Field marshal thống chế/ đại nguyên soái• Flak hoả lực phòng không• Flak jacket áo chống đạn• General of the Air Force Thống tướng Không quân• General of the Army Thống tướng Lục quân• General staff bộ tổng tham mưu• Genocide tội diệt chủng• Ground forces lục quân• Guerrilla du kích, quân du kích• Guerrilla warfare chiến tranh du kích• Guided missile tên lửa điều khiển từ xa• Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng• Interception đánh chặn• Land force lục quân• Landing troops quân đổ bộ• Lieutenant General Trung tướng• Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân• Line of march đường hành quân• Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá• Major General Thiếu tướng• Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất• Mercenary lính đánh thuê• Militia dân quân• Minefield bãi mìn• Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến• Non-commissioned officer hạ sĩ quan• Parachute troops quân nhảy dù• Paramilitary bán quân sự• To boast, to brag khoa trương• To bog down sa lầy• To declare war on against, upon tuyên chiến với• To postpone military action hoãn binhTừ vựng tiếng anh về vũ khí quân sự trong quân đội Sword cây kiếmSpear cây giáoBow and arrow cung và tênWhip roi daBazooka súng bazooka Rifle súng trườngHandgun súng ngắn Knife daoPepper spray bình xịt hơi cayBomb bomGrenade lựu đạnTaser súng bắn điệnDart phi tiêuMachine gun súng liên thanhCannon súng đại bácMissile tên lửaCác cụm từ vựng thành ngữ tiếng anh về quân đội, quân sự• A shotgun wedding đám cưới chạy bầu• A double-edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi• A loose canon người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay• A silver bullet giải pháp vạn năng• A straight arrow người chất phát mũi tên thẳng• Bite the bullet cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm cắn viên đạn• Bring a knife to a gunfight làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe chỗ đang bắn nhau đem dao tới• Dodge a bullet tránh được tai nạn trong gang tấc né đạn• Eat one’s gun tự tử bằng súng của mình• Fight fire with fire lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương chống lửa bằng lửa• Go nuclear tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể chơi quả hạt nhân• Gun someone down bắn hạ ai đó• Jump the gun bắt tay vào làm gì đó quá vội làm súng giật• Those who live by the knife die by the knife Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó• Stick to one’s guns giữ vững lập trường giữ chặt súng• The top gun nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức• The smoking gun bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi khẩu súng còn đang bốc khói.Tổng kếtCác cụm từ vựng tiếng Anh liên quan về quân sự, quân đội được hình thành dựa trên những cụm từ cốt lõi đơn giản và thường sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên, khi được kết hợp lại với nhau, chúng vô tình tạo ra những ngữ nghĩa hoàn toàn khác mà ở đó chúng ta cần phải hiểu để biết được chính xác thông điệp mà chúng truyền tải. Hy vọng những nội dung vừa rồi mà Platerra chia sẻ sẽ giúp chúng ta bỏ túi được những cụm từ vựng tiếng Anh quan trọng trong quân đội, quân sự. Với đội ngũ giáo viên tận tâm, chuyện nghiệp và được đào tạo tại các trường đại học danh tiếng trong ngành sư phạm, chúng tôi luôn tự hào là trung tâm Anh ngữ có chất lượng giảng dạy đi đầu tại TPHCM. Liên hệ ngay với chúng tôi để tư vấn và lựa chọn khoá học phù hợp nhé!
tiếng anh trong quân đội Tiếng anh trong quân đội Tiếng Anh giờ đây đã trở thành kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Đối với những bạn học quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới. Hiểu được điều đó, bài viết lần này PARIS ENGLISH xin giới thiệu bộ Từ vựng Tiếng Anh về quân đội. Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Lieutenant General Trung tướng Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Line of march đường hành quân Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Major General Thiếu tướng Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Commander sĩ quan chỉ huy Chief of staff tham mưu trưởng Colonel Captain in Navy; Đại tá Field-officer sĩ quan cấp tá First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc General Đại tướng Non-commissioned officer hạ sĩ quan Warrant-officer chuẩn uý Vice Admiral Phó Đô đốc Commodore Phó Đề đốc Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer sĩ quan liên lạc Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội khác Company military đại đội Comrade đồng chí/ chiến hữu Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Combat unit đơn vị chiến đấu Combatant arms những đơn vị tham chiến Combatant forces lực lượng chiến đấu Combine efforts, join forces hiệp lực Concentration camp trại tập trung Counter-attack phản công Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Court martial toà án quân sự Crack troops tinh binh/ đội quân tinh nhuệ Cold war chiến tranh lạnh Convention, agreement hiệp định Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Disarmament giải trừ quân bị Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường Defense line phòng tuyến Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill sự tập luyện Drill-ground bãi tập, thao trường Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện Front lines tiền tuyến Factions and parties phe phái Faction, side phe cánh Field hospital bệnh viện dã chiến Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Fighting trench chiến hào Flak hoả lực phòng không Flak jacket áo chống đạn Flight recorder hộp đen trong máy bay Grenade lựu đạn Ground forces lục quân Guerrilla du kích, quân du kích Guerrilla warfare chiến tranh du kích Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Jet plane máy bay phản lực Land force lục quân Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Landing troops quân đổ bộ Mercenary lính đánh thuê Military base căn cứ quân sự Military operation hành binh Militia dân quân Minefield bãi mìn Parachute troops quân nhảy dù Vanguard Quân Tiên Phong II Veteran troops quân đội thiện chiến Ministry of defence bộ Quốc phòng Zone of operations khu vực tác chiến Nguồn Internet Như vậy là tất cả Từ vựng Tiếng Anh về quân đội đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Bạn có thể truy cập trang để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English Trụ sở chính 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM. Chi nhánh 1 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM. Chi nhánh 2 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh. Chi nhánh 3 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh. Chi nhánh 4 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Chi nhánh 5 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Youtube Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Facebook Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Hotline
tiếng anh trong quân đội