tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44

Xem video ngay Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 bài 1. SEE ALSO Skills 1 trang 44 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới 2023 ở Việt Nam. Các chủ đề yêu thích của tôi là tóc đẹp, tóc nam nữ, thời trang nam nữ. Trong trang web alpham.info, bạn sẽ có thông tin hữu ích về các chủ đề và danh mục này A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 trang 40. Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 trang 44 SGK Tiếng Anh. Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 44 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 2. Sách Everybody Up là một bộ giáo trình gồm 6 cấp độ. (Everybody Up Starter, Everybody Up 1-2-3-4-5-6). Cấp độ Starter dành cho cho các học sinh mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Khi các bé có thể sử dụng được tiếng Anh để giao tiếp một cách thành thạo là Cấp độ cuối cùng Đề thi kiểm tra môn tiếng Anh lớp 6 - Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án. Skills 1 (trang 44) Bài tập trắc nghiệm Unit 10 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án; Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Reading có đáp án; Bài tập toán tư duy lớp 1 về Logic So sánh và Sắp xếp. Sau khi cho trẻ làm quen với 2 dạng toán đơn giản trên, ba mẹ có thể giúp trẻ rèn luyện trí não ở mức độ khó hơn bằng các bài tập toán tư duy lớp 1 về so sánh và sắp xếp. Đây là 2 dạng bài tập rèn luyện tư duy Giảm: Còn 1.500.000đ Cho học viên đăng ký lớp học: Phát âm cơ bản Sáng 30/09/2022. của Trung tâm Offline TiếngAnhPanda. Áp dụng: cho học viên đăng ký trước 28/09/2022. LH ngay số điện thoại: 0398102970 để đăng ký App Vay Tiền. Unit 1 lớp 6 Skills 1 My new school trang 12Skills 1 unit 1 lớp 6 My new school trang 12 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo Unit mới năm 2022 - 2023 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 unit 1 my new school Skills 1 liên quan đến hai kỹ năng đọc và nói giúp các em chuẩn bị bài hiệu thêm Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new schoolTiếng Anh 6 unit 1 Skills 1 trang 12I. Mục tiêu bài họcII. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1I. Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read and talk about school activities, subjects, and what Ss do at Objectives- Vocabulary boarding, surrounded, international, creative- Structures The present simple Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1Reading - Kỹ năng đọcSunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study subjects like maths, science and Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are mountains and green fields around the school. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playgroundDream is an international school. Here students learn English with English-speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and games. Some students do paintings in the art Look at the pictures and quickly read the passage. Match 1-3 with A-C. Nhìn vào các bức tranh và đọc nhanh bài đọc. Nối 1-3 với án1 - C; 2 - A; 3 - B;Hướng dẫn dịch1 - C Sunrise - 1 trường nội trú tại Sydney2 - A An Sơn - 1 trường tại Bắc Giang3 - B Dream - 1 trường quốc tế2. Read the passages again and complete these sentences. Đọc lại bài và hoàn thành những câu án1 - boarding2 - Sydney3 - mountains4 - Dream5 - English - speaking teachersHướng dẫn dịch1 - Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối - Sunrise là một trường học ở - Xung quanh trường An Sơn có các ngọn - Trường học Dream có một câu lạc bộ nghệ - Tại trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Answer the questions. Trả lời những câu án1 - Sunrise is a boarding school.2 - It's in Bac - Yes, it - They play sports and games. Some students do paintings in the art dẫn dịch đoạn vănSunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơiDream là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ - Kỹ năng nói4. Which school in 1 would you like to go to? Why/ Why not? Complete the table. Em muốn học trường nào ở bài tập 1? Tại sao? Tại sao không? Hoàn thành of schoolTên trườngReasons you like itLý do em yêu thíchReasons you don't like itLý do em không thíchGợi ýName of schoolReasons you like itReasons you don't like itSunriseI can practise English with many students from all over only come back home at SonIt is in beautiful place, so it has a good is quite small and very remote, so it isn’t convenient to can learn English with English-speaking teachers and join many interesting an international school, so it may be discuss your choice with a friend. Sau đó thảo luận lựa chọn của em với ý 1A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Sunrise Why?B Because I'd like to learn with students from all over ý 2A Which school would you like to go to?B I'd like to go to An Son Why?B Because An Son is in beautiful place, so it has a good ý 3A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Dream Why?B Because I can learn English with English-speaking teachers and join many interesting đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 1 My new school Skills 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS. Unit 10 Our houses in the future – Skills 1 – trang 44 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Skills 1 – trang 44 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới Advertisements Quảng cáo 1 Look at the picture and discuss with a partner. What type of house do you think it is? Where do you think the house is? What can you see around the house? What can you see in the house? Hướng dẫn Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn. 1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào? It’s a villa./ It’s a hi-toch house. Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao. 2. Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu? On the ocean ở dại dương 3. Bạn thấy gì quanh nhà? A helicopter, garden, trees, swimming pool.. Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,.. 4. Bạn thấy gì trong nhà? Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,. in the living room. Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,… trong phòng khách. 2 Quickly read the text. Check your ideas from 1. Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1. Các em đọc lướt trong vòng 5 phút để nắm những ý chính của đoạn văn. Sau đó kiểm tra lại những ý trả lời trong bài tập 1. Các em có thể thêm hoặc bớt những ý trả lời trong bài tập 1 sao cho phù hợp với nội dung bài đọc. 3 Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B. My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework, such as cleaning the floors, cooking meals, washing clothes, watering the flowers and feeding the dogs and cats. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet, send and receive my e-mails, and contact my friends on other planets. It will also help me order food from the supermarket. A 1. The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV to B a. clean the floors b. contact my friend c wash clothes d order food from r supermarket e cook meals f send and receive my e-mails g surf the Internet h water the flowers Hướng dẫn Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B. Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường. Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn. Tôi sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị. Ngôi nhà sẽ có người máy để a. lau sàn nhà; c. giặt quần áo; e. nấu ản; h. tưới hoa Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh để b. liên hệ với bạn bè; d. đặt thức ăn từ siêu thị; f. gửi và nhận mail; g. lướt mạng 4 Read the passage again and answer the questions. Where will the house be located? What will there be in front and behind the house? Will the house have wind energy? What will the robots do? Hướng dẫn Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi. 1. Ngôi nhà nằm ở đâu? On the ocean ở đại dương 2. Cái gì sẽ ở trước và sau nhà? Swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house. Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau nhà. 3. Ngôi nhà có năng lượng gió không? No, it won’t. Không. 4. Người máy sẽ làm gì? They will do the housework clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats. Chúng sẽ làm việc nhà lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chá mèo ăn. 5 Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house don’t show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe. Example My house will be on the Moon. It will be large and comfortable. Hướng dẫn Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em đừng cho bạn em biết. Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả. Ví dụ Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái. 6 Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group. Example I will have a smart phone to talk to my friends on other planets. Hướng dẫn Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em. Ví dụ Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi và những người khác. Hướng dẫn trả lời Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Ours houses in the future để chuẩn bị bài học tốt 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Reading Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 1Task 1. Look at the picture and discuss with a partner.Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.1. What type of house do you think it is?2. Where do you think the house is?3. What can you see around the house?4. What can you see in the house?Hướng dẫn giải1. It’s a villa./ It’s a hi-tech dịch Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ On the dịch Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu?3. A helicopter, garden, trees, swimming pool,...Tạm dịch Bạn thấy gì quanh nhà?Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,...4. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,... in the living dịch Bạn thấy gì trong nhà?Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,... trong phòng khách.» Bài trước Communication Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 2Task 2. Quickly read the text. Check your ideas from 1.Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.Bài 3Task 3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B.Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B.My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework, such as cleaning the floors, cooking meals, washing clothes, watering the flowers and feeding the dogs and cats. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet, send and receive my e-mails, and contact my friends on other planets. It will also help me order food from the The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV toa. clean the floors b. contact my friends c. wash clothes d. order food from the supermarket e. cook meals f. send and receive my e-mails g. surf the Internet h. water the flowersHướng dẫn giải1. a, c, e, h2. b, d, f, gTạm dịchNgôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu Ngôi nhà sẽ có người máy đểa. lau sàn nhà;c. giặt quần áo;e. nấu ăn;h. tưới hoa2. Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh đểb. liên hệ với bạn bè;d. đặt thức ăn từ siêu thị;f. gửi và nhận mail;g. lướt mạngBài 4Task 4. Read the passage again and answer the questions.Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.1. Where will the house be located? 2. What will there be in front and behind the house? 3. Will the house have wind energy? 4. What will the robots do?Hướng dẫn giải1. On the dịch Ngôi nhà nằm ở đâu?Ở đại The swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the dịch Cái gì sẽ ở trước và sau nhà?Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau No, it won’ dịch Ngôi nhà có năng lượng gió không? They will do the housework clean the floor, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.Tạm dịch Người máy sẽ làm gì?Chúng sẽ làm việc nhà lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn.Speaking Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 5Task 5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house don't show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em đừng cho bạn em biết. Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.ExampleMy house will be on the Moon. It will be large and dịchVí dụNhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải 6Task 6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.ExampleI will have a smart phone to talk to my friends on other dịchVí dụTôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.» Bài tiếp theo Skills 2 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44