tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngoại thương

THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNHKINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG CỦA ĐẠI HỌC RENNES 1, PHÁP. - Là đơn vị trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập ngày 4/1/2008. - 98% sinh viên tốt nghiệp có được việc làm trong vòng 12 tháng. - Nhiều khóa đào Tiếng Nhật kinh tế - thương mại (ビジネス日本語 - bijinesu nihongo) Ai có mong muốn làm việc trong một công ty Nhật bản thì đây là một chuyên ngành lý tưởng. Các môn học trong chuyên ngành tiếng Nhật kinh tế - thương mại: văn hóa kinh doanh của các doanh nghiệp Nhật, nghiệp vụ ngoại thương, kỹ năng viết mail bằng tiếng Nhật,… Tiếng Nhật biên - phiên dịch 2. 3. 32. 22/1/16. #1. Tiếng anh chuyên ngành kinh tế luôn là môn học yêu cầu bắt buộc của các vị trí như kế toán, sale, marketing,của các công ty nước ngoài, các nghiệp vụ thường xuyên tiếp xúc với các yếu tố nước ngoài. Vì vậy, nhu cầu học tập tiếng anh chuyên ngành Để giúp bạn có thể xử lý các tình huống như vậy, Patado giới thiệu đến bạn những mẫu hội thoại thực tế trong môi trường làm việc chuyên ngành kinh tế thương mại để bạn có thể áp dụng. 2.1. Mẫu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 1 Cử nhân Tài năng ISB BBus là chương trình đào tạo chính quy của Viện ISB, Đại học Kinh tế TP. HCM, được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh. Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus được công nhận chính thức bởi FIBAA (Thụy Sĩ) và CPA Úc khẳng định chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Kinh tế. Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống 7. Tài khoản A/P (aapi) Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế này sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn App Vay Tiền. Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau! STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội Mọi thắc mắc xin liên hệ Cô Sương 0963 10 9998 Thông tin Chương trình đào tạo tiêu chuẩn Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại 1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo cử nhân kinh tế đối ngoại có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt sinh viên tốt nghiệp được đào tạo Đạt chuẩn đẩu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường Có khả năng tự học suốt đời; học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1. 3. Chuẩn đầu ra Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có khả năng * Về kiến thức Hiều được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị. Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc, có khả năng áp dụng và thực hành các hoạt động kinh tế có tính quốc tế trong nền kinh tế và doanh nghiệp. Áp dụng kiến thức chuyên sâu về xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế, quản lý rủi ro và bảo hiểm, pháp luật trong các hoạt động kinh tế đối ngoại. Áp dụng kiến thức thực hành nghiệp vụ kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và nước ngoài. * Về kỹ năng Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh tế chung và kinh tế đối ngoại trong môi trường kinh doanh đa văn hoá. Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận và kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh tế đối ngoại. Tự học tập và nghiên cứu. Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp. Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm – Làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong môi trường đa văn hoá, có tinh thần trách nhiệm với bản thân, nhóm làm việc và tổ chức. – Hợp tác, hướng dẫn, điều phối và giám sát đồng nghiệp trong công việc và nhiệm vụ được phân công. – Định hướng, kế hoạch và chương trình phát triển nghề nghiệp. – Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đổi mới và sáng tạo. * Về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế đối ngoại có cơ hội làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường * Về trình độ ngoại ngữ, tin học Sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT. * Về trình độ tin học Sử dụng thành thạo tin học văn phòng trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT. 3. Nội dung chương trình đào tạo Article not found Please try one of the following pages Home Page

tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngoại thương