tin 11 bài 14

Bài giảng Môn Tin học lớp 11 - Bài 14-15 - Kiểu dữ liệu tệp và thao tác với tệp. Đầu tiên, ta đặt tên cho biến tệp - lưu ý: ta đang sử dụng tệp văn bản, lúc này, tên dành riêng của biến tệp phải là text. + Tên tệp: là tên do ta chọn dùng để lưu trữ, truy xuất dữ Bài viết 14.9K. Chủ đề 1.3K Bài viết Xe cộ và đời sống Nơi chia sẻ kiến thức - tin tức 11 Bài viết 17. Cần Bán Xe Tải Hino FG8JT7A 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 8.9m. lúc 22:51, Thứ năm ; dairynasifulv; Khu vực chưa phân loại. Mua các các thứ chưa phân loại. "Những kẻ ở ngoài" ở 4,11 là ai? 3. Giải thích bản văn Mc 4,10-12. và áp dụng (4,14-20) 3. Giải thích đoạn văn Mc 4,14-20 4. Các loại đất trong dụ ngôn là ai? 5. Dụ ngôn gieo giống và độc giả Bài viết Tin Mừng Gio-an ; Bài đọc nhiều trong tuần. Hatha yoga và đời sống Bài tiếp theo Bài 5 trang 14 SGK Hóa học 11 Tính nồng độ H+, OH- và pH dung dịch HCl 0,10M và dung dịch NaOH 0,010M. Bài 4 trang 14 SGK Hóa học 11 Giải bài 4 trang 14 SGK Hóa học 11. Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5 M. Môi trường của dung dịch này là Bài 3 trang 14 SGK Hóa học 11 Giải bài 3 trang 14 SGK Hóa học 11. Chất chỉ thị axit-bazo là gì? Bài 11. Kiểu mảng Bài tập và thực hành 3 Bài tập và thực hành 4 Bài 12. Kiểu xâu Bài tập và thực hành 5 Bài 13. Kiểu bản ghi CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp Bài 15. Thao tác với tệp Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC Bài 17. Chương trình con và phân loại Bài 18. Phường 14 là một phường thuộc Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Phường 14 có diện tích 0,31 km², dân số năm 2021 là 15.435 người, [3] mật độ dân số đạt 49.790 người/km². App Vay Tiền. I. Mục tiêu thức Hiểu khái niệm kiểu trong văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong trình bày văn bản. Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực Kĩ năng Thực hiện được các thao tác sử dụng kiểu để định độ Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn; Hình thành tác phong công nghiệp, làm việc kiên trì, khoa Chuẩn bị Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn Tin học 11 - Bài 14, 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTuần Tiết PPCT Ngày dạy §14. KIỂU VÀ SỬ DỤNG KIỂU I. Mục tiêu thức Hiểu khái niệm kiểu trong văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong trình bày văn bản. Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với định dạng trực tiếp. 2. Kĩ năng Thực hiện được các thao tác sử dụng kiểu để định dạng. độ Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn; Hình thành tác phong công nghiệp, làm việc kiên trì, khoa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên máy tính, Projector. 2. Học sinh sách vở, chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Phương pháp dạy học vấn đáp, diễn giải. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ Thao tác tìm kiếm? HS nêu, thực hiện Thao tác thay thế? HS nêu, thực hiện Thao tác gõ tắt? HS nêu, thực hiện Thao tác bảo vệ văn bản? HS nêu, thực hiện bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY, TRÒ NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1 Trình bày cách tạo kiểu. GV Hướng dẫn thao tác tạo kiểu. HS Quan sát và ghi bài. GV Giải thích mục đích của việc sử dụng kiểu để định dạng nhanh và nhất quán. GV đặt vấn đề Trong quá trình định dạng văn bản. Word đã cung cấp cho chúng ta một số cộng cụ hổ trợ để định dạng và trong đó KiểuStyle cũng là một đặc trưng định dạng. GV Kiểu được chia thành 2 nhóm chung Đó là kiểu đoạn văn và kiểu kí tự. GV vậy kiểu đoạn văn là gì? Kiểu kí tự là gì? HS kiểu đoạn văn là các kiểu xác định các định dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ văn bản Kiểu kí tự là các kiểu có các đặt trưng định dạng kí tự. GV giải thích thêm GV chúng ta cũng có thể sử dụng kiểu vào quá trình định dạng, sẽ giúp cho việc định dạng văn bản được nhanh hơn, đồng thời văn bản in ra sẽ đẹp hơn. GV Từ những công cụ mà kiểu cung cấp thì chúng ta có thấy kiểu có những lợi ích gì? HS trả lời GV chúng ta có thể định dạng theo kiểu và định dạng trực tiếp. GV có một số kiểu quan trong trong văn bản mà chúng ta cần tìm hiểu GV Nội dung thực hành yêu cầu học sinh khởi động Word thực hiện việc làm 3 bài tập SGK trang 88. Dùng kiểu để áp dụng vào định dạng trong quá trình làm. Lưu và kết thúc Word. Hoạt động 2 Trình bày cách sử dụng kiểu. GV Hướng dẫn cách sử dụng kiểu. HS Quan sát và ghi bài. Hoạt động 3 Thực hành. GV Trình bày nội dung bài tập và yêu cầu HS thực hiện tại máy. HS Thực hành. GV Quan sát và sửa lỗi, giải đáp các thắc mắc trong quá trình thực hành. TẠO KIỂU Chọn khối văn bản đặc trưng cần ghi kiểu; Lệnh Format\Styles and Formatting... Trong hộp công cụ Styles and Formatting, chọn nút New Style... Nhập tên kiểu trong khung Name ; Tại hộp Style for following paragrap, chọn tên kiểu vừa nhập ; Bật chức năng Add to template ; Nháy OK . SỬ DỤNG KIỂU ĐỂ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN NHANH VÀ NHẤT QUÁN Chọn đoạn văn bản muốn định dạng theo kiểu; Nháy hộp Style, chọn tên kiểu phù hợp nhu cầu định dạng. Bài 1 Khảo sát các kiểu ngầm định. Mở văn bản mới, sử dụng hộp kiểu và lệnh FormatàStyles and Formatting để tìm hiểu các kiểu ngầm định của Word. Bài 2 Áp dụng kiểu để định dạng. Mở văn bản mới, áp dụng các kiểu Heading 1, Heading 2 và Normal để soạn thảo, định dạng nội dung sau đây MỘT SỐ QUY TẮC GÕ VĂN BẢN CƠ BẢN Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng Trong soạn thảo văn bản trên máy tính hãy để cho phần mềm tự động thực hiện việc xuống dòng. Phím Enter chỉ dùng để kết thúc một đoạn văn bản hoàn chỉnh. Chú ý rằng điều này hoàn toàn ngược lại so với thói quen của máy chữ. Với máy chữ chúng ta luôn phải chủ động trong việc xuống dòng của văn bản. Sử dụng dấu cách Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Không sử dụng dấu cách đầu dòng cho việc căn chỉnh lề. Một dấu cách là đủ để phần mềm phân biệt được các từ . Khoảng cách thể hiện giữa các từ cũng do phần mềm tự động tính toán và thể hiện. Nếu ta dùng nhiều hơn một dấu cách giữa các từ, phần mềm sẽ không tính toán được chính xác khoảng cách giữa các từ và vì vậy văn bản sẽ đợc thể hiện rất xấu. Dấu ngắt câu Các dấu ngắt câu như dấu chấm ., dấu phẩy ,, dấu hai chấm , dấu chấm phẩy ;, dấu chấm than !, dấu chấm hỏi ? phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. Dấu mở ngoặc và mở nháy Các dấu mở ngoặc và mở nháy đều phải được hiểu là kí tự đầu từ, do đó kí tự tiếp theo phải viết sát vào bên phải của các dấu này. Tương tự, các dấu đóng ngoặc và đóng nháy phải hiểu là kí tự cuối từ và được viết sát vào bên phải của kí tự cuối cùng của từ bên trái . Lưu văn bản với tên Bài 3 Định dạng theo kiểu và định dạng trực tiếp. Sử dụng Văn bản thay đổi định dạng của một số phần văn bản và áp dụng các kiểu khác nhau để kiểm chứng tác động của các phương pháp định dạng. 4. Củng cố và luyện tập Gọi vài HS lần lượt thực hiện lại các thao tác đã học trong bài trong máy và được chiếu trên màn cho các HS dưới lớp theo dõi. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Học nội dung phần lý thuyết và ôn luyện, thao tác nhuần nhuyễn trên máy.. Chuẩn bị bài tiếp theo “Chuẩn bị in và in văn bản”. V. Rút kinh nghiệm + Chương trình SGK + Học sinh + Giáo viên 1. Nội dung 2. Phương pháp 3. Tổ chức Tuần Tiết PPCT Ngày dạy §15. CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN I. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bước cần thực hiện để in văn bản. 2. Kĩ năng Thực hiện đặt các tham số khổ giấy, hướng giấy, đặt các kích thước cho lề trang. Xem văn bản trước khi in và khởi động quá trình in văn bản. 3. Thái độ Yêu thích công việc soạn thảo văn bản. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên máy tính, Projector. 2. Học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Phương pháp dạy học trực quan, vấn đáp, làm mẫu, diễn giải. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số, số lượng hiện diện của HS trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY, TRÒ NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1 Giới thiệu chức năng đặt kích thước trang in. GV Cho biết các tham số có thể thiết đặt cho trang in? HS Trả lời. GV Nhận xét và bổ sung. GV Trình bày cách thiết đặt các tham số đó. HS Quan sát và ghi bài. Hoạt động 2 Trình bày thao tác xem trước khi in. GV Đặt vấn đề Tại sao chúng ta phải thực hiện công việc xem văn bản trước khi in? HS Trả lời. GV Nhận xét và bổ sung. Hoạt động 3 Trình bày chức năng In văn bản. GV Trình bày nội dung bài tập và yêu cầu HS thực hiện tại máy. HS Thực hành. GV Quan sát và sửa lỗi, giải đáp các thắc mắc trong quá trình thực hành. Hoạt động 4 Thực hành. GV Chia nhóm thực hành bài 1 và bài 2 SGK trang 83 và 95. HS Thực hành. GV Quan sát thao tác thực hành của học sinh và giải đáp các thắc mắc. §15. CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN Đặt kích thước trang in 1. Các tham số đặc trưng cho một trang in Lề trên của trang Đầu trang Độ cao đầu trang Lề trái của trang Lề phải của trang Lề dưới của trang Số trang Chân trang Độ cao chân trang Khổ giấy và hướng giấy 2. Việc thiết đặt các tham số cho trang in được thực hiện theo trình tự các bước sau Vào File à Page Setup... xuất hiện hộp thoại, sau đó ta cài đặt các lựa chọn thích hợp. Xem trước khi in Xem trước khi in để kiểm tra bố trí các trang ví dụ như ngắt trang có hợp lý không, nội dung của các trang được bố trí ra sao, nhất là đối với những trang có hình ảnh minh họa. Để xem trước văn bản khi in, ta sử dụng nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn. III. In văn bản Vào File à Print hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl + P, xuất hiện hộp thoại Print Sau đó, ta thiết đặt các tham số thích hợp Khung Name chọn loại máy in Khung Pages Range chọn trang in All in toàn bộ văn bản Current Page in trang hiện hành Page in các trang có số trong ô Page. Number of Copies Số lượng bản sẽ in Print dùng khi chỉ in trang chẵn Even hoặc trang lẻ Odd Zoom In nhiều trang trên cùng một trang giấy. Chọn OK để bắt đầu in. IV. Thực hành Bước 1 Thực hiện các yêu cầu của Bài 1 Soạn thảo văn bản và định dạng như nội dung văn bản đã nêu trong Bài 1. Sau đó thực hiện các công việc Đặt các tham số cho trang in với các kích thước theo yêu cầu 1b. Kiểm tra văn bản trước khi in. Tiến hành in văn bản. Bước 2 Thực hiện các yêu cầu của Bài 2 Soạn thảo và định dạng đơn xin xét tuyển như nội dung văn bản đã nêu trong bài 2. Bước 3 Lưu văn bản, kết thúc Word, tắt máy 4. Củng cố và luyện tập Gọi vài HS lần lượt thực hiện lại các thao tác đã học trong bài trong máy và được chiếu trên màn cho các HS dưới lớp theo dõi. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Học nội dung phần lý thuyết và ôn luyện, thao tác nhuần nhuyễn trên máy.. Chuẩn bị bài tiếp theo “Thực hành tổng hợp”. V. Rút kinh nghiệm + Chương trình SGK + Học sinh + Giáo viên 1. Nội dung 2. Phương pháp 3. Tổ chức Tuần Tiết PPCT Ngày dạy Phần 3. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD tt ÔN TẬP PHẦN 3 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Ôn lại một số thao tác về soạn thảo văn bản. năng Thành thạo một số thao tác cơ bản để soạn thảo văn bản. Gõ văn bản Tiếng Việt Chèn ảnh, chỉnh sửa ảnh Sử dụng bảng trong soạn thảo Định dạng văn bản Chèn các đối tượng đặc biệt vào văn bản Chuẩn bị để in và in văn bản Lưu và áp dụng biện pháp bảo vệ văn bản độ HS hình thành được thái độ làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. II. Chuẩn bị viên Phòng máy, sách nghề Tin học văn phòng 11. 2. Học sinh xem trước bài ở nhà. III. Phương pháp dạy học Phương pháp vấn đáp. Phương pháp thực hành. IV. Tiến trình dạy học Ổn định tổ chức Kiểm diện Kiểm tra bài cũ Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Ôn tập cách tổ chức thông tin trong máy tính. GV Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ôn lại các thao tác cơ bản trong soạn thảo văn bản. HS Trả lời câu hỏi. GV Nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2 Thực hành soạn thảo văn bản. GV Nêu nội dung thực hành bài 1 và bài 2 SGK trang 96, 97. HS Thực hiện theo yêu cầu. GV Quan sát và giải đáp thắc mắc của học sinh. ÔN TẬP PHẦN 3 I. Trắc nghiệm Câu 1 Để chèn hình vào văn bản, ta phải a. Vào menu Insert à Picture à From Files b. Vào menu Insert à Picture à Clip Art c. Vào menu Insert à Object à Picture d. Câu a và b đúng. Câu 2 Để chia thành hai cột có độ rộng không bằng nhau ta phải làm thế nào a. Chọn mục Line between b. Chọn mục Equal column width c. Bỏ chọn mục Line between d. Bỏ chọn mục Equal column width Câu 3 Chọn phát biểu đúng a. Có thể dùng nút Insert Table trên công cụ để tạo bảng. b. Vào menu Insert à Columns để chia cột văn bản. c. Tổ hợp phím Ctrl + T có tác dụng tạo bảng d. Để trộn ô ta vào menu Table à Split Cells Câu 4 Trong Word, muốn in văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây a. Ctrl + P b. Shift + P c. Alt + P d. Ctrl + Shift + P Câu 5 Cho biết sự khác nhau giữa nút lệnh Print trên thanh công cụ và việc sử dụng Ctrl + P? Nút lệnh Print sẽ in một nửa văn bản, còn Ctrl + P sẽ in toàn bộ văn bản Nút Print và Ctrl + P đều in toàn bộ văn bản. Nút Print không cho điều chỉnh các tham số trước khi in. Ctrl + P không cho điều chỉnh các tham số khi in. Câu 6 Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta phải a. Vào menu Insert à Objects b. Vào menu Insert à Symbols c. Vào menu Insert à Break d.. Vào menu Insert à Field II. Soạn thảo văn bản Bài 1. SGK trang 96 Bài 2. SGK trang 97 Củng cố và luyện tập Trình chiếu hai bài làm của học sinh chỉ ra ưu khuyết điểm của các em. Đánh giá thái độ của học sinh tham gia buổi hoạt động. Đánh giá kĩ năng soạn thảo văn bản của học sinh. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Xem lại phần thực hành. Xem trước bài 17. Bảng tính Excel. V. Rút kinh nghiệm + Chương trình SGK + Học sinh + Giáo viên 1. Nội dung 2. Phương pháp 3. Tổ chức Hoạt động 1 Giới thiệu ví dụ 120 phútGV Gọi học sinh lên bảng viết chương trình của bài toán thể viết ngay trên máy tính để thực hiện Gọi một HS lên chạy chương trình và sữa HS chép bài vào vởHoạt động 2 Giới thiệu ví dụ 2 20 phútGV trình chiếu hai chương trình này và cho các em quan sát cách viết chương trình để các em hình thành dần cách viết một chương Chạy thử chương trình và chỉ rõ các lệnh trong chương trình dùng để làm gì .5. Một số ví dụVí dụ 1 Tìm nghiệm của phương trình bậc 2 ax2 + bx + c = 0 với a0PROGRAM vidu1;VAR a,b,c,x,x1,x2,deltareal;BEGINWritenhap a,b,a’; readlna,b,c;Delta=b*b-4*a*c;IF delta 0 then sn=366 else sn=365;write'So ngay nam',n,'la',sn; readln;end. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo tham khảo ngay hướng dẫn Soạn SGK Tin học lớp 11 Bài 14 Kiểu dữ liệu tệp ngắn gọn và đầy đủ nhất, được chúng tôi biên soạn và chia sẻ dưới đây. Soạn SGK Tin Học lớp 11 bài 14 Kiểu dữ liệu tệp​​​​​​​ 1. Vai trò của kiểu tệp Tất cả các dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu đã xét đều được lưu trữ ở trong RAM do đó sẽ mất khi tắt máy. Với một số bài toán có khối lượng dữ liệu lớn, có yêu cầu lưu trữ để xử lí nhiều lần, cần có kiểu dữ liệu tệp file. Ví dụ Ta muốn lưu một bộ test để chấm bài khoảng 1000 học sinh nếu ta nhập tay sẽ rất mất thời gian hoặc là số lượng đầu vào cho chương trình rất lớn khi đó ta cũng cần sử dụng file. Kiểu dữ liệu tệp có những đặc điểm sau + Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện. + Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng của đĩa. 2. Phân loại tệp và thao tác với tệp Xét theo các tổ chức dữ liệu + Tệp văn bản Tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII . Trong tệp văn bản, dãy kí tự kết thúc bởi kí tự kết thúc dòng hay kí tự kết thúc tệp tạo thành một dòng. + Tệp có cấu trúc Tệp mà cac thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. Tệp nhị phân là một trường hợp riêng của tệp có cấu trúc. Dữ liệu ảnh, âm thanh ,… thường được lưu trữ dưới dạng tệp có cấu trúc. Mỗi tệp có cấu trúc sẽ có chương trình riêng để đọc tệp đó. Xét theo cách thức truy cập + Tệp truy cập tuần tự Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. Ví dụ Băng cuốn dây chạy đài CD. + Tệp truy cập trực tiếp Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trự ctieeps vị chí thường là số hiệu của dữ liệu đó. Khác với mảng, số lượng phần tử của tệp không cần xác định trước. Hai thao tác cơ bản đối với tệp là ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp. Để có thể thao tác với tệp, người lập trình cần tìm hiểu cách thức mà ngôn ngữ lập trình cung cấp để + Khai báo biến tệp; + Mở tệp; + Đọc/Ghi dữ liệu; + Đóng tệp; ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập Tin học lớp 11 Bài 14 Kiểu dữ liệu tệp Ngắn gọn file PDF hoàn toàn miễn phí. YOMEDIA Bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Bài 14 về Kiểu dữ liệu tệp - Tin học 11 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Kiểu kí tự B. Kiểu lôgic C. Kiểu nguyên, kiểu thực D. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng A. Kiểu dữ liệu chuẩn B. Kiểu dữ liệu tệp C. Kiểu dữ liệu có cấu trúc D. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng A. Theo tệp văn bản hoặc tệp có cấu trúc B. Theo cách tổ chức dữ liệu hoặc cách thức truy cập C. Theo tệp truy cập tuần tự hoặc tệp truy cập trực tiếp D. Tất cả đáp án A, B và C đều đúng A. Tệp văn bản, tệp có cấu trúc B. Tệp có cấu trúc, tệp truy câp tuần tự C. Tệp truy cập tuần tự, tệp truy cập trực tiếp D. Tệp truy cập trực tiếp, tệp văn bản A. Tệp văn bản, tệp có cấu trúc B. Tệp truy cập tuần tự, tệp truy cập trực tiếp C. Tệp có cấu trúc, tệp truy câp tuần tự D. Tệp truy cập trực tiếp, tệp văn bản A. Khai báo biến tệp B. Mở tệp, đóng tệp C. Đọc dữ liệu từ tệp hoặc ghi dữ liệu vào tệp D. Tất cả đáp án A, B và C A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó. C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII. A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó. C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII. A. sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. cả A. B. C đều sai. A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc. B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau. C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản. ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 YOMEDIA Ngoài Giải bài tập Toán 11, VnDoc còn giúp bạn giải bài tập Tin học 11. Để học tốt môn tin học lớp 11, mời các bạn tham khảo các hướng dẫn giải bài tập tin 11 theo từng bài dưới 1 Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trìnhGiải bài tập Tin học 11 bài 1Giải bài tập Tin học 11 bài 2Giải bài tập Tin học 11 trang 13 Chương 2 Chương trình đơn giảnGiải bài tập Tin học 11 bài 3Giải bài tập Tin học 11 bài 4Giải bài tập Tin học 11 bài 5Giải bài tập Tin học 11 bài 6Giải bài tập Tin học 11 bài 7Giải bài tập Tin học 11 bài 8 Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 1Giải bài tập Tin học 11 trang 35, 36 Chương 3 Cấu trúc rẽ nhánh và lặpGiải bài tập Tin học 11 bài 9Giải bài tập Tin học 11 bài 10Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 2 Giải bài tập Tin học 11 trang 50, 51 Chương 4 Kiểu dữ liệu có cấu trúcGiải bài tập Tin học 11 bài 11Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 3Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 4Giải bài tập Tin học 11 bài 12Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 5Giải bài tập Tin học 11 bài 13Giải bài tập Tin học 11 trang 79, 80 Chương 5 Tệp và thao tác với tệpGiải bài tập Tin học 11 bài 14Giải bài tập Tin học 11 bài 15 Giải bài tập Tin học 11 bài 16Giải bài tập Tin học 11 trang 89 Chương 6 Chương trình con và lập trình có cấu trúcGiải bài tập Tin học 11 bài 17Giải bài tập Tin học 11 bài 18Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 6Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 7Giải bài tập Tin học 11 bài 19Giải bài tập Tin học 11 Bài tập và thực hành 8Giải bài tập Tin học 11 trang 117 Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Giải bài tập Tin học 11 trọn bộ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học khối 11 - Bài 14 Kiểu xâu tiết 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTiết 30 Ngày soạn 11/12/09 Bài 14. KIỂU XÂU TIẾT 2 Ngày giảng /12/09 Môc tiªu Kiến thức Biết được sự lợi ích của các hàm và thủ tục liên quan xâu trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Nắm được cấu trúc chung và chức năng của một số hàm và thủ tục liên quan đến xâu của ngôn ngữ lập trình Pascal. Kĩ năng Nhận biết và bước đầu sử dụng được một số hàm và thủ tục để giải quyết một số bài tập đơn giản liên quan. Tư duy Logic các ki ểu đ ã học tạo ta khả năng lập trình với các chương trình phức tạp hơn. Thái độ Chú ý nhiệt tình, tư duy tốt khi lập trình. Hăng hái xây dựng bài. ChuÈn bÞ bµi gi¶ng Ph­¬ng tiÖn GV Giáo án, bài giảng điện tử. HS Sách giáo khoa, vở ghi. Xem trước bài học. Ph­¬ng ph¸p d¹y häc Gîi më vÊn ¸p §µm tho¹i §Æt vÊn Ò TiÕn tr×nh d¹y häc KiÓm tra bµi cò - Khai báo biến VAR tên_biến STRING[độ dài lớn nhất của xâu]; - Nhập xuất giá trị cho biến xâu read/readln; write/writeln; - Tham chiếu đến từng ký tự trong xâu tên_biến[chỉ_số]. - Phép ghép xâu ký hiệu là +, được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một xâu - Các phép so sánh =, , >, = thực hiện việc so sánh hai xâu. Néi dung bµi gi¶ng Ho¹t éng 1 Tìm hiểu về một số hàm và thủ tục chuẩn liên quan xâu trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Ho¹t éng cña gi¸o viªn Ho¹t éng cua häc sinh 1. Giới thiệu cấu trúc chung của hàm lengthst lên bảng. - Hỏi Ý nghĩa của Length và của st? - Chiếu chương trình ví dụ Var ststring; Begin st= Ha Noi’; Writelengthst; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi Chức năng của hàm length là gì? - Chiếu đề bài tập ứng dụng Viết chương trình nhập một xâu, in ra màn hình số ký tự a’ có trong xâu. 2. Giới thiệu cấu trúc chung của hàm Upcasech. - Chiếu chương trình ví dụ Var chchar; Begin ch= h’; Writeupcasech; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi Chức năng của hàm upcase? - Chiếu bài tập ứng dụng Viết chương trình nhập một xâu, in ra màn hình xâu đó dạng in hoa. 1. Quan sát cấu trúc chung. - Length là tên hàm, có nghĩa là độ dài, st là một biểu thức xâu ký tự. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. - Kết quả là 6 - Quan sát kết quả của chương trình. - Hàm cho số lượng ký tự của xâu st. 2. Quan sát cấu trúc chung của hàm Upcase. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. - Kết quả là H - Quan sát kết quả của chương trình. - Cho giá trị là chữ cái in hoa của ch. Var ststring; Begin readlnst; For i=1 to lengthst do writeupcasest[i]; End. Ho¹t éng 2 Hàm Pos. Giới thiệu cấu trúc chung của hàm Pos. Ho¹t éng cña gi¸o viªn Ho¹t éng cua häc sinh 3. Giới thiệu cấu trúc chung của hàm Poss1,s2. - Chiếu chương trình ví dụ Var vtbyte; Begin vt=Poscd’, abcdefcd’; Writevt; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi Chức năng của hàm pos? - Thay tham số của hàm Pos trong chương trình bằng Posk’, abc’. Hỏi kết quả của hàm bằng bao nhiêu? - Chiếu bài tập ứng dụng Viết chương trình nhập vào một xâu st. Xét xem trong xâu có dấu cách hay không? - Hỏi Có cách giải nào khác? 3. Quan sát cấu trúc chung của hàm Pos và các ví dụ để biết chức năng. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. - Kết quả là 3 - Quan sát kết quả của chương trình. - Hàm cho giá tri là một số nguyên là vị trí của xâu st2 trong xâu st2. - Bằng không 0. Var ststring; - Có thể sử dụng For để tìm dấu cách trong xâu. HOẠT ĐỘNG 3 Hàm Copy, thủ tục Delete. Ho¹t éng cña gi¸o viªn Ho¹t éng cua häc sinh 4. Giới thiệu cấu trúc chung của hàm copyst,vt,n. - Chiếu chương trình ví dụ Var ststring; Begin st=copybai tap’,3,4; Writest; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi Chức năng của hàm copy? - Thay các tham số của hàm copy trong chương trình ví dụ trên như sau và hỏi kết quả in ra màn hình Copyabc’,1,5 Copyabc’,5,2 Copyabc’,1,0 - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. 5. Giới thiệu cấu trúc chung của thủ tục deletest,vt,n; - Chiếu chương trình ví dụ Var ststring; Begin st= HaNoi’; deletest,3,2; Writest; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi chức năng của thủ tục delete; - Thay lệnh gán st= HaNoi’; và thủ tục xóa bởi các lệnh sau và hỏi kết quả in ra màn hình. st=’abc’; Deletest,1,5; st=’abc’; Deletest,5,2; st=’abc’; Deletest,1,0; - Chiếu bài tập ứng dụng Viết chương trình nhập một xâu và xoá đi các dấu cách thừa ở đầu xâu. 4. Quan sát cấu trúc chug của hàm copy và ví dụ để biết chức năng. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. - Kết quả là i ta’ - Quan sát kết quả của chương trình. - Hàm cho giá trị là một xâu ký tự được lấy trong xâu st, gồm n ký tự bắt đầu tại vị trí vt. Cho giá trị là abc’ Cho giá trị là xâu rỗng Cho giá trị là xâu rỗng - Quan sát kết quả của chương trình để kiểm nghiệm suy luận. 5. Quan sát cấu trúc chung của thủ tục Insert và các ví dụ. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. st=’Hai’ - Quan sát kết quả của chương trình. - Thủ tục thực hiện việc xóa đi trong biến xâu st gồm n ký tự, bắt đầu từ vị trí vt. st= ’; xâu rỗng. st= abc’; st= abc’; Var ststring; begin readlnst; while st[1]= ’ do deletest,1,1; writelnst; readln; end. HOẠT ĐỘNG 4 Giới thiệu cấu trúc chung của thủ tục Insert. Ho¹t éng cña gi¸o viªn Ho¹t éng cua häc sinh 6. Giới thiệu cấu trúc chung của thủ tục Insertst1,st2,vt; - Chiếu chương trình ví dụ Var st1,st2string; Begin st2=HaNoi’; st1= ’; insertst1,st2,3; Writest; readln; End. - Hỏi Kết quả của chương trình in ra màn hình? - Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. - Hỏi chức năng của thủ tục insert; - Thay lệnh gán st2=HaNoi’; và thủ tục chèn bởi các lệnh như sau và hỏi kết quả st2=ef’; Insertabc’,st2, 5; st2=ef’; Insertabc’,st2, 0; 6. Quan sát cấu trúc chung của thủ tục Insert. - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. - Kết quả st2=’Ha Noi’ - Quan sát kết quả của chương trình. - Thủ tục thực hiện việc chèn xâu st1 vào trong biến xâu st2 bắt đầu tại vị trí vt. st2= efabc’; st2= abcef’; HOẠT ĐỘNG 5 Rèn luyện kĩ năng vận dụng hàm và thủ tục. Ho¹t éng cña gi¸o viªn Ho¹t éng cua häc sinh 1. Xác định bài toán. - Chiếu nội dung đề bài lên bảng. - Xác định dữ liệu vào, dữ liệu ra. - Hỏi Các nhiệm vụ chính khi giải quyết bài toán này? - Hỏi Trong bài này, ta cần sử dụng những hàm và thủ tục nào? 2. Chia lớp làm 3 nhóm. Yêu cầu viết chương trình lên bìa trong. - Thu phiếu trả lời. Chiếu kết quả lên bảng. Gọi học sinh nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung. 3. Chiếu chương trình mẫu giáo viên đã viết để chính xác hóa lại cho học sinh. Giáo viên soạn sẵn các ví dụ này để tiện cho học sinh theo dõi trên màn hình cũng như việc chạy thử và không làm mất thời gian ngồi viết chương trình . Với mỗi ví dụ, giáo viên đi sâu vào câu lệnh trực tiếp đáp ứng yêu cầu của ví dụ, như vậy các em sẽ tiếp thu nhanh hơn . Ví dụ 1 Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu dài hơn . Ví dụ 2 Nhập 1 xâu, kiểm tra xem ký tự đầu tiên của xâu S1 có trùng với ký tự cuối cùng của xâu S2 hay không ? Ví dụ 3 Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu đó theo thứ tự ngược lại của các ký tự trong xâu . Ví dụ 4 Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu đó nhưng đã được bỏ tất cả các ký tự là dấu cách . Ví dụ 5 Nhập 1 xâu, viết ra màn hình xâu gồm các ký tự số của xâu đó . 1. Quan sát, suy nghĩ để trả lời. - Vào Một xâu ký tự bất kỳ. - Ra Một xâu chỉ có 1 ký trắng giữa hai từ. - Xoá mọi dấu cách thừa đầu xâu và cuối xâu. - Xoá các dấu cách thừa giữa hai từ. - Hàm Pos, thủ tục delete; 2. Thảo luận theo nhóm để viết chương trình. - Thông báo kếtquả. - Nhận xét và bổ sung những thiếu sót của nhóm khác. 3. Quan sát và ghi nhớ Một số ví dụ VD 1 Program vd1 ; Uses crt ; Var s1,s2 String ; Begin Clrscr ; Write'Nhap xau thu 1 ' ; Readlns1 ; Write'Nhap xau thu 2 ' ; Readlns2 ; If lengths1 > Lengths2 then Writes1 else Writes2; Readln ; End . VD 2 Program vd2 ; Uses crt ; Var s1,s2 String ; x Byte ; Begin Clrscr ; Write'Nhap xau thu 1 '; Readlns1 ; Write'Nhap xau thu 2 '; Readlns2 ; x = lengths2 ; If s1[1] = s2[x] then Write'Trung nha' else Write'Khac nhau'; Readln ; End . VD 3 Program vd3 ; Uses crt ; Var i,k Byte ; a String ; Begin Clrscr ; Write'Nhap xau ' ; Readlna ; k = lengtha ; For i = k downto 1 do Writea[i] ; Readln ; End . VD 4 Program vd4 ; Uses crt ; Var i,k Byte ; a,b String ; Begin Clrscr ; Write'Nhap xau ' ; Readlna ; k = lengtha ; b ='' ; For i = 1 to k do if a[i] '' then b = b+a[i] ; Writeb ; Readln ; End . VD 5 Program Xulixau ; Uses crt ; Var s1,s2 String ; i Byte ; Begin Clrscr ; Write'Nhap xau s1 ' ; Readlns1 ; s2 = '' ; For i = 1 to lengths1 do If '0'

tin 11 bài 14